,

Danh sách các loại visa Úc hiện hành cho công dân Việt Nam

Danh sách các loại visa Úc hiện hành cho công dân Việt Nam

Ngày đăng: 18/05/2024 06:58 PM

    Danh sách các loại visa Úc hiện hành cho công dân Việt Nam (Cập nhật 18/05/2024):

    Visa du lịch:

    • Visa du lịch Úc (subclass 600): Dành cho du khách muốn đến Úc để tham quan, nghỉ dưỡng, thăm thân nhân hoặc tham gia các hoạt động giải trí. Visa này có thể được cấp cho thời hạn từ 1 đến 3 năm, với số lần nhập cảnh 1 hoặc nhiều lần.
    • Visa du lịch kết hợp làm việc (subclass 462): Dành cho người trẻ tuổi muốn đến Úc để du lịch và làm việc trong tối đa 12 tháng. Visa này cho phép du khách làm việc tối đa 20 giờ mỗi tuần trong các ngành nghề được chỉ định.

    Visa du học:

    • Visa du học Úc (subclass 500): Dành cho học sinh quốc tế muốn theo học tại các trường đại học, cao đẳng hoặc cơ sở giáo dục được công nhận của Úc. Visa này có thể được cấp cho thời hạn từ 1 đến 5 năm, tùy thuộc vào thời gian học tập của sinh viên.
    • Visa cho người giám hộ du học sinh Úc (subclass 590): Dành cho cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của du học sinh dưới 18 tuổi đang theo học tại Úc. Visa này cho phép cha mẹ hoặc người giám hộ đến Úc để thăm nom và hỗ trợ con em mình trong thời gian học tập.

    Visa bảo lãnh định cư gia đình và vợ/chồng:

    • Visa bảo lãnh người thân lớn tuổi (subclass 114): Dành cho cha mẹ, ông bà hoặc con nuôi độc thân trên 65 tuổi của công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc.
    • Visa bảo lãnh vợ/chồng đang ở ngoài nước Úc (subclass 309/100): Dành cho vợ/chồng của công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc đang sinh sống ở nước ngoài.
    • Visa diện kết hôn dành cho người nộp đơn đang ở trong Úc (subclass 820/801): Dành cho người đã đính hôn với công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc và đang sinh sống tại Úc.
    • Visa diện đính hôn (subclass 300): Dành cho người muốn đến Úc để kết hôn với công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc.
    • Visa bảo lãnh người thân duy nhất (subclass 115): Dành cho con ruột hoặc con nuôi của công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc, không có người thân bảo lãnh khác tại Úc.
    • Visa bảo lãnh cha/mẹ thường trú (subclass 103): Dành cho cha mẹ của công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc.
    • Visa bảo lãnh cha/mẹ tạm trú (subclass 173): Dành cho cha mẹ của công dân Úc hoặc thường trú nhân Úc, không đủ điều kiện để xin visa bảo lãnh cha/mẹ thường trú.

    Visa lao động và tay nghề:

    • Visa diện tay nghề thường trú (subclass 191): Dành cho lao động có kỹ năng cao trong danh sách nghề nghiệp tay nghề định cư của Úc.
    • Visa tay nghề định cư Úc (subclass 190): Dành cho lao động có tay nghề được bảo lãnh bởi một số tổ chức được chỉ định của Úc.
    • Visa sinh viên mới tốt nghiệp (subclass 485): Dành cho sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng tại Úc, muốn ở lại Úc để tìm kiếm việc làm hoặc học thêm.
    • Visa làm việc tại Úc trong thời gian ngắn (subclass 400): Dành cho lao động có kỹ năng cao trong một số ngành nghề cụ thể, đến Úc làm việc trong thời gian ngắn hạn.
    • Visa Úc dành cho lao động tay nghề (subclass 482): Dành cho lao động có tay nghề được bảo lãnh bởi một nhà tuyển dụng tại Úc.

    Visa doanh nhân:

    • Visa đầu tư kinh doanh (subclass 188): Dành cho doanh nhân muốn đầu tư vào nền kinh tế Úc.
    • Visa đổi mới doanh nghiệp (subclass 188): Dành cho doanh nhân muốn thành lập một doanh nghiệp mới hoặc mua lại một doanh nghiệp hiện có tại Úc

    Chia sẻ:

    RIIT